🔍
Search:
CHÂM LỬA
🌟
CHÂM LỬA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
따뜻하게 하기 위해 난방을 하다.
1
CHÂM LỬA:
Cho sưởi để làm cho ấm áp.
-
Động từ
-
1
불을 붙이거나 켜다.
1
ĐỐT LỬA, ĐÁNH LỬA, CHÂM LỬA:
Bật hoặc làm cho bắt lửa.
-
Động từ
-
1
아궁이나 화로 등에 땔감을 넣어 불을 붙이다.
1
CHÂM LỬA, NHÓM LỬA, THỔI LỬA:
Bỏ củi và đốt lửa ở lò sưởi hoặc bếp củi.
-
Danh từ
-
1
불을 붙이거나 켬.
1
SỰ ĐỐT LỬA, SỰ ĐÁNH LỬA, SỰ CHÂM LỬA:
Việc bật hoặc làm cho bắt lửa.
-
-
1
성격이 급하고 작은 일에도 화를 잘 내는 것을 뜻하는 말.
1
(NHƯ CHÂM LỬA VÀO LÁ KHÔ), NÓNG NHƯ LỬA:
Cách nói ngụ ý tính cách nóng nảy và dễ nổi giận ngay cả với việc nhỏ.
-
Động từ
-
1
불이 붙거나 켜지다.
1
ĐƯỢC BẬT LÊN, ĐƯỢC ĐÁNH LỬA, ĐƯỢC CHÂM LỬA:
Lửa được bật hoặc bắt lửa.
-
Động từ
-
1
불이 붙어 타기 시작하다.
1
CHÂM LỬA, MỒI LỬA:
Lửa bén vào và bắt đầu cháy.
-
2
(비유적으로) 어떤 일이나 감정 등이 치솟기 시작하다.
2
SÔI SỤC, HỪNG HỰC, NHƯ LỬA CHÁY:
(cách nói ẩn dụ) Sự việc hay tình cảm... nào đó bắt đầu dâng lên.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
꽃봉오리나 잎 등을 벌어지게 하다.
1
LÀM NỞ, LÀM TRỔ:
Làm cho nụ hoa hoặc lá… trổ ra.
-
2
불을 일으켜 타게 하다.
2
CHÂM LỬA:
Bật lửa làm cho cháy.
-
3
연기 등을 크게 일으키다.
3
LÀM BỐC KHÓI:
Làm cho khói bốc lên to hơn.
-
4
냄새나 먼지를 퍼지게 하거나 일으키다.
4
PHÁT TÁN:
Làm cho mùi hay bụi lan toả.
-
5
웃음이나 미소 등을 겉으로 나타내다.
5
LÀM BẬT CƯỜI:
Làm cho tiếng cười hay nụ cười thể hiện ra bên ngoài.
-
6
어떤 물질에 불을 붙여 그 연기를 빨아들였다가 내보내다.
6
HÚT, HÍT:
Châm lửa vào vật chất nào đó rồi rít khói và lại nhả ra.
-
7
어떤 태도를 나타내거나 특정한 행동을 하다.
7
TỎ RA, LÀM RA VẺ:
Làm hành động đặc trưng hoặc thể hiện thái độ nào đó.
🌟
CHÂM LỬA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
자기 몸에 스스로 불을 붙여 목숨을 끊다.
1.
TỰ THIÊU TỰ SÁT:
Tự châm lửa đốt cơ thể mình để kết thúc mạng sống.
-
Danh từ
-
1.
주로 밤길을 밝히기 위하여, 갈대, 나뭇가지 등의 끝에 붙여 들고 다닐 수 있는 불.
1.
ĐUỐC:
Vật được bó từ cành cây, cây sậy và châm lửa vào ngọn để có thể cầm được và đi lại, chủ yếu để soi sáng con đường vào ban đêm.
-
Danh từ
-
1.
자기 몸에 스스로 불을 붙여 목숨을 끊음.
1.
SỰ TỰ THIÊU TỰ SÁT:
Sự tự châm lửa vào cơ thể mình kết thúc mạng sống.
-
Danh từ
-
1.
일부러 불을 지름.
1.
SỰ PHÓNG HOẢ:
Việc cố tình châm lửa đốt.
-
Động từ
-
1.
제사나 장례식 등에서 향로에 불붙인 향을 넣고 연기를 피우다.
1.
THẮP HƯƠNG:
Cắm hương đã được châm lửa vào lư hương và bốc khói trong thờ cúng hay tang lễ...
-
Danh từ
-
1.
화약을 종이에 싸서 세게 누르거나 어딘가에 부딪치면 터지도록 만든 장난감 총.
1.
SÚNG BẮN PHÁO:
Loại súng đồ chơi được chế tạo gây nổ phần thuốc nổ gói trong giấy khi đè xuống hay đập vào đâu đó.
-
2.
화약을 종이나 통 속에 싸 넣고 그 끝에 심지를 달아 불을 붙이면 터지게 만든 놀이 기구.
2.
PHÁO:
Đồ chơi được làm bằng cách quấn thuốc nổ vào giấy hay cho vào cái ống, rồi gắn một ngòi giấy ở đầu, khi châm lửa vào sẽ gây nổ.
-
Danh từ
-
1.
초나 등잔 등에 불을 붙이기 위해 꼬아서 꽂은 실이나 헝겊.
1.
BẤC, TIM (ĐÈN, NẾN):
Sợi chỉ hay miếng vải được quấn lại và gắn vào nến hoặc đèn... để thắp lửa.
-
2.
폭탄 등을 터뜨리기 위해 불을 붙이게 되어 있는 줄.
2.
NGÒI:
Dây được châm lửa để làm nổ bom...
-
3.
구멍이나 벌어진 자리에 박는 솜이나 종이, 또는 헝겊.
3.
LÕI NHÉT:
Bông, giấy hay vải được nhét vào lỗ hay chỗ hở.
-
Động từ
-
1.
자기 몸에 스스로 불을 붙이다.
1.
TỰ THIÊU:
Tự châm lửa đốt cơ thể mình.
-
Danh từ
-
1.
제사나 장례식 등에서 향로에 불붙인 향을 넣고 연기를 피우는 것.
1.
SỰ THẮP HƯƠNG:
Việc cắm hương đã được châm lửa vào lư hương cho lên khói trong cúng kiếng hay tang lễ...
-
Động từ
-
1.
일부러 불을 지르다.
1.
PHÓNG HỎA:
Cố tình châm lửa đốt.
-
Danh từ
-
1.
불을 때서 벌겋게 달아오른, 숯이나 도자기, 기와, 벽돌 등을 구워 내는 시설.
1.
LÒ NUNG:
Thiết bị mà khi châm lửa sẽ cháy đỏ bùng lên, dùng nung than, đồ gốm, ngói, gạch v.v...
-
Danh từ
-
1.
자기 몸에 스스로 불을 붙임.
1.
SỰ TỰ THIÊU:
Việc tự châm lửa vào cơ thể mình.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
등잔이나 양초 등에 불을 붙이거나 성냥이나 라이터 등으로 불을 일으키다.
1.
ĐỐT:
Đốt lửa bằng diêm hay bật lửa hoặc châm lửa vào đèn dầu hay nến.
-
2.
전기 제품 등을 작동하게 만들다.
2.
BẬT:
Làm cho các thiết bị điện tử hoạt động.
-
Danh từ
-
1.
일부러 불을 지른 사람.
1.
TỘI PHẠM PHÓNG HỎA, TỘI PHẠM GÂY CHÁY:
Người cố tình châm lửa đốt.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
잎을 말려서 피우는 담배를 만드는 식물.
1.
CÂY THUỐC LÁ:
Cây có lá được sấy khô để làm thuốc hút.
-
2.
말린 담뱃잎을 가늘게 썰어 종이에 말고 불을 붙여서 그 연기를 마실 수 있도록 만든 것.
2.
THUỐC LÁ:
Cái làm từ lá cây thuốc lá phơi khô, cắt thành sợi mảnh rồi cuộn vào trong giấy, châm lửa và có thể rít hơi khói đó.
-
Danh từ
-
1.
폭약이 터지게 하기 위하여 불을 붙이는 심지.
1.
NGÒI NỔ:
Bấc châm lửa để làm nổ bộc phá.
-
2.
사건이 일어나게 된 직접적인 원인이나 계기.
2.
NGÒI NỔ:
Thời cơ hay nguyên nhân trực tiếp khiến sự kiện xảy ra.